Skip to content

Latest commit

 

History

History
141 lines (107 loc) · 4.28 KB

setup-weave-scope.md

File metadata and controls

141 lines (107 loc) · 4.28 KB

Hướng dẫn cài đặt Weave Scope

Tổng quan

Weave Scope là công vụ visualization và giám sát các nền tảng Docker và Kubernetes. Weave Scope cung cấp giao diện hoàn thiện cho người quản trị theo dõi toàn bộ hạ tầng Container cũng như trouble shooting khi xảy ra sự cố

Xem thêm: https://www.weave.works/docs/scope/latest/introducing/

Chuẩn bị

Triển khai cụm Cluster 3 Node theo tài liệu:

Triển khai NFS làm storage cho Cluster 8s theo tài liệu:

Phần 1: Cài đặt weave Scope

Bước 1: Tải source code

mkdir weave-scope
cd weave-scope
curl -fsSL -o weave-scope.yml https://cloud.weave.works/k8s/scope.yaml?k8s-version=$(kubectl version | base64 | tr -d '\n')

Kết quả

[root@master1181 weave-scope]# ll
total 16
-rw-r--r-- 1 root root 14824 16:39  2 Th11 weave-scope.yml

Bước 2: Cài đặt Weave Scope

kubectl apply -f weave-scope.yml

Kết quả

[root@master1181 weave-scope]# kubectl apply -f weave-scope.yml
namespace/weave created
serviceaccount/weave-scope created
clusterrole.rbac.authorization.k8s.io/weave-scope created
clusterrolebinding.rbac.authorization.k8s.io/weave-scope created
deployment.apps/weave-scope-app created
service/weave-scope-app created
deployment.apps/weave-scope-cluster-agent created
daemonset.apps/weave-scope-agent created

Bước 3: Kiểm tra dịch vụ

[root@master1181 weave-scope]# kubectl get --namespace=weave daemonset weave-scope-agent
NAME                DESIRED   CURRENT   READY   UP-TO-DATE   AVAILABLE   NODE SELECTOR   AGE
weave-scope-agent   3         3         3       3            3           <none>          46s

[root@master1181 weave-scope]# kubectl get --namespace=weave deployments
NAME                        READY   UP-TO-DATE   AVAILABLE   AGE
weave-scope-app             1/1     1            1           57s
weave-scope-cluster-agent   1/1     1            1           57s

[root@master1181 weave-scope]# kubectl get --namespace=weave services
NAME              TYPE        CLUSTER-IP       EXTERNAL-IP   PORT(S)   AGE
weave-scope-app   ClusterIP   10.108.233.164   <none>        80/TCP    62s

[root@master1181 weave-scope]# kubectl get --namespace=weave pod | grep weave
weave-scope-agent-b2769                      1/1     Running   0          71s
weave-scope-agent-db454                      1/1     Running   0          71s
weave-scope-agent-dk974                      1/1     Running   0          71s
weave-scope-app-545ddf96b4-scbk7             1/1     Running   0          71s
weave-scope-cluster-agent-74c596c6b7-bmrn5   1/1     Running   0          71s

Bước 4: Expose giao diện weave-scope-app

Lưu ý:

  • Chỉnh loại Service từ ClusterIP sang NodePort

Thực hiện

kubectl edit --namespace=weave service weave-scope-app

Điều chỉnh

spec:
  clusterIP: 10.108.233.164
  ports:
  - name: app
    port: 80
    protocol: TCP
    targetPort: 4040
  selector:
    app: weave-scope
    name: weave-scope-app
    weave-cloud-component: scope
    weave-scope-component: app
  sessionAffinity: None
  type: NodePort # CHỈNH GIÁ TRỊ NÀY
status:
  loadBalancer: {}

Kết quả

[root@master1181 weave-scope]# kubectl edit --namespace=weave service weave-scope-app
service/weave-scope-app edited

Kiểm tra service

kubectl get --namespace=weave services

Kết quả

[root@master1181 weave-scope]# kubectl get --namespace=weave services
NAME              TYPE       CLUSTER-IP       EXTERNAL-IP   PORT(S)        AGE
weave-scope-app   NodePort   10.108.233.164   <none>        80:32591/TCP   6m55s

Dịch vụ weave-scope-app đã được expose port 32591

Như vậy, ta sẽ truy cập đường dẫn: https://<IP_K8S_CLUSTER>:32591

Bước 5: Truy cập giao diện

Trong bài sẽ truy cập qua đường dẫn: http://10.10.11.81:32591/

Kết quả

Tới đây kết thúc tài liệu hướng dẫn triển khai công cụ Weave Scope

Nguồn

https://www.weave.works/docs/scope/latest/installing/#k8s